9 tháng đầu năm, Mỹ nhập khẩu trên 215 nghìn tấn cá ngừ, trị giá 1,35 tỷ USD, tăng 13% về khối lượng và 4% về giá trị so với cùng kỳ 2020…
Mỹ nhập khẩu nhiều nhất là cá ngừ vằn, sọc dưa đóng hộp không ngâm dầu (mã HS 1604143099) với khối lượng gần 54,5 nghìn tấn, trị giá 208 triệu USD, so với cùng kỳ năm ngoái giảm lần lượt 27% và 23%. Tuy nhiên, về giá trị, sản phẩm cá ngừ vây vàng, cá ngừ vằn, sọc dưa phile đông lạnh chiếm tỷ trọng cao nhất với 297,5 triệu USD.
Thái Lan đang chiếm tỷ trọng chi phối (27%) trong tổng nhập khẩu cá ngừ của Mỹ 9 tháng đầu năm với gần 77 nghìn tấn, trị giá 369 triệu USD, giảm lần lượt 27% và 26%.
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Mỹ, T1- T9/2021 (GT: triệu USD; KL: nghìn tấn) | |||||
Sản phẩm | T1- T9/2021 | Tăng trưởng (%) | |||
Mã HS | Mô tả | GT | KL | GT | KL |
0304870000 | Cá ngừ vây vàng, cá ngừ vằn, sọc dưa phile đông lạnh | 297,474 | 26,754 | 7 | 6 |
1604143099 | Cá ngừ khác và cá ngừ vằn đóng hộp kín khí, không ngâm dầu | 208,182 | 54,447 | -23 | -27 |
1604144000 | Cá ngừ vằn không đóng hộp kín khí, không ngâm dầu, trọng lượng > 6,8 kg, | 197,216 | 34,786 | -28 | -32 |
1604143091 | Cá ngừ vằn đóng hộp không ngâm dầu, trọng lượng trên 6,8 kg, | 162,063 | 31,154 | 18 | 17 |
1604143059 | Cá ngừ albacore đóng hộp kín khí, không ngâm dầu | 149,236 | 23,365 | -11 | -13 |
0302320000 | Cá ngừ vây vàng tươi/ướp lạnh | 106,270 | 10,773 | 13 | 13 |
0302350100 | Cá ngừ vây xanh ĐTD, TBD tươi/ướp lạnh | 53,757 | 2,544 | 119 | 122 |
0303420060 | Cá ngừ vây vàng đông lạnh | 34,906 | 3,594 | 123 | 131 |
1604141099 | Cá ngừ vằn đóng hộp kín khí, ngâm dầu | 32,870 | 7,213 | -11 | -11 |
1604191000 | Cá ngừ bonito, đuôi vàng, đóng hộp kín khí, không ngâm dầu | 29,692 | 10,655 | -11 | -10 |
0302340000 | Cá ngừ mắt to tươi/ướp lạnh | 25,344 | 2,171 | 71 | 53 |
0304991190 | Cá ngừ khác, trọng lượng trên 6,8kg | 15,318 | 1,774 | 63 | 67 |
1604143051 | Cá ngừ albacore đóng hộp, không ngâm dầu, trọng lượng trên 6,8kg | 11,254 | 1,491 | -30 | -26 |
1604141091 | Cá ngừ vằn đóng hộp không ngâm dầu, trọng lượng trên 6,8 kg | 6,042 | 1,317 | -27 | -41 |
1604141010 | Cá ngừ vằn, ngâm dầu, đóng hộp kín khí, trọng lượng trên 6,8kg | 6,036 | 1,324 | 101 | 85 |
| Sản phẩm khác | 17,869 | 1,957 | -16 | -51 |
| Tổng | 1.353,530 | 215,317 | -4 | -13 |
Top 15 nguồn cung cấp cá ngừ cho Mỹ, T1-T9/2021 (GT: triệu USD; KL: nghìn tấn) | ||||
Nguồn cung cấp | T1- T9/2021 | Tăng trưởng (%) | ||
GT | KL | GT | KL | |
Tổng TG | 1.353.530 | 215.317 | -4 | -13 |
Thái Lan | 369.035 | 76.845 | -26 | -27 |
Việt Nam | 219.795 | 29.952 | 30 | 12 |
Indonesia | 179.786 | 24.467 | -1 | -1 |
Ecuador | 84.120 | 13.170 | -6 | -20 |
Mexico | 80.323 | 13.760 | 23 | -14 |
Philippines | 58.865 | 10.187 | -10 | -14 |
Fiji | 52.284 | 7.919 | -15 | -8 |
Senegal | 38.353 | 7.435 | 12 | 19 |
Panama | 34.111 | 3.090 | 38 | 14 |
Mauritius | 27.298 | 4.339 | 2 | 15 |
Tây Ban Nha | 19.436 | 1.662 | 59 | 37 |
Costa Rica | 18.976 | 2.478 | 7 | -17 |
Canada | 18.241 | 1.209 | 57 | 40 |
Nhật Bản | 13.395 | 0.808 | 71 | 43 |
Đài Loan | 11.848 | 1.095 | 23 | 19 |
Theo www.vasep.com.vn
Bài đọc thêm: